VIETNAMESE

bo bo

ý dĩ, dĩ mễ, cườm thảo

ENGLISH

job's tears

/ʤɑbz tɛrz/

adlay

Bo bo là một loại hạt dạng hơi tròn và thường có màu trắng hoặc vàng – ngoài ra còn có thấy có màu tím, đỏ. Đây là quả của cây bo bo cũng thuộc họ lúa và có hình dáng gần giống với cây bắp, có thể cao đến 1-2m.

Ví dụ

1.

Rễ và hạt của cây bo bo đôi khi được dùng làm thuốc chữa bệnh.

The root and seed of the job's tears are sometimes used as a medicine.

2.

Cây bo bo là cây cỏ nhưng hạt của cây bo bo là phần ngon và có thể ăn được sau khi loại bỏ lớp vỏ cứng bên ngoài.

Job's tears is the whole grass plant but the seeds of the Job's Tears are the delicious and edible part of the plant once the hard outer shell is removed.

Ghi chú

Cùng học từ vựng tiếng anh về các loại trái cây nhé! - Orange: cam. - Banana: chuối. - Grape: nho. - Grapefruit: bưởi. - Starfruit: khế - Mango: xoài. - Mangosteen: măng cụt