VIETNAMESE

điều kiện tiên quyết

điều kiện cần

ENGLISH

prerequisite

  
NOUN

/priˈrɛkwəzət/

necessary conditions

Điều kiện tiên quyết là một cái gì đó phải tồn tại hoặc xảy ra trước khi một cái gì đó khác có thể xảy ra hoặc được thực hiện.

Ví dụ

1.

Vượt qua bài kiểm tra viết là điều kiện tiên quyết có để tham gia khóa học nâng cao.

Passing the written test is a prerequisite for admission to the advanced course.

2.

Văn bằng là điều kiện tiên quyết cho công việc ở trình độ này.

A degree is prerequisite for employment at this level.

Ghi chú

Necessary conditions ngoài đóng vai trò là noun mang nghĩa điều kiện cần thì nó còn đóng vai trò là một tính từ mang các nghĩa sau:

- cần thiết, thiết yếu: Sleep is necessary to health. - Giấc ngủ cần thiết cho sức khoẻ.

- tất nhiên, tất yếu: A necessary consequence - Hậu quả tất yếu.