VIETNAMESE

tạo điều kiện

ENGLISH

create condition

  
VERB

/kriˈeɪt kənˈdɪʃən/

Tạo điều kiện là đưa ra cái cần phải có để cho một cái khác có thể có hoặc có thể xảy ra.

Ví dụ

1.

Phát biểu với đại diện các doanh nghiệp, Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng khẳng định Chính phủ sẽ tạo điều kiện cho người dân, doanh nghiệp hội nhập thành công.

Speaking to business representatives, Prime Minister Nguyen Tan Dung has affirmed that the Government will create conditions for citizens and enterprises and successful integration.

2.

Hai bên quyết định tiếp tục tạo điều kiện và đối xử bình đẳng với cư dân của nhau như các công dân nước ngoài khác.

The two sides decided to continue to create conditions and treat each other's residents as equal as other foreign citizens.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với create:

- hình thành (form): In 1909, these immigrants and some Americans formed an organization named the Indo-American Association.

(Năm 1909, những người nhập cư này cùng một số người Mỹ thành lập một tổ chức lấy tên là Hiệp hội Ấn-Mỹ.)

- làm (make): My grandmother made a dress for me.

(Bà của tôi làm ra một chiếc đầm cho tôi.)