VIETNAMESE

câu điều kiện

ENGLISH

conditional sentence

  
NOUN

/kənˈdɪʃənəl ˈsɛntəns/

Câu điều kiện là câu dùng để diễn đạt, giải thích về một sự việc nào đó có thể xảy ra khi điều kiện nói đến xảy ra.

Ví dụ

1.

Câu điều kiện được dựa trên từ 'nếu'.

A conditional sentence is based on the word 'if'.

2.

Câu điều kiện luôn có hai phần.

There are always two parts to a conditional sentence.

Ghi chú

Ví dụ cho từng loại câu điều kiện:

- zero conditional sentence (câu điều kiện loại 0)

VD: When people smoke cigarettes, their health suffers.

- first conditional sentence (câu điều kiện loại 1)

VD: If you rest, you will feel better.

- second conditional sentence (câu điều kiện loại 2)

VD: If I owned a zoo, I might let people interact with the animals more.

- third conditional sentence (câu điều kiện loại 3)

VD: If I had cleaned the house, I could have gone to the movies.