VIETNAMESE

điều kiện

ENGLISH

condition

  
NOUN

/kənˈdɪʃən/

Điều kiện là sự kiện mà quyền và nghĩa vụ của các bên phụ thuộc vào đó.

Ví dụ

1.

Một trong những điều kiện của thỏa thuận là cả hai bên sẽ kêu gọi ngừng bắn ngay lập tức.

One of the conditions of the agreement was that both sides would call an immediate ceasefire.

2.

Các đại lý du lịch không thể đảm bảo tình trạng của tàu du lịch hoặc thực phẩm phục vụ trên tàu.

Travel agents cannot guarantee the condition of the cruise ship or the food served aboard it.

Ghi chú

Các dùng từ condition:

- chấp nhận/đồng ý điều kiện (accept/agree to conditions): He refused to accept/agree the conditions set by the rebel leader.

(Anh từ chối chấp nhận/agree các điều kiện do thủ lĩnh phe nổi dậy đặt ra.)

- đáp ứng điều kiện (meet/satisfy a conditions): In order to get a state pension, you must meet/satisfy certain conditions.

(Để được hưởng lương hưu nhà nước, bạn phải đáp ứng một số điều kiện nhất định.)

- đặt ra điều kiện (lay down/set/impose conditions): They laid down /set/imposed certain conditions before agreeing to the ceasefire.

(Họ đặt ra một số điều kiện nhất định trước khi đồng ý ngừng bắn.)