VIETNAMESE
điều kiện đủ
ENGLISH
sufficient condition
/səˈfɪʃənt kənˈdɪʃən/
Điều kiện đủ là một điều kiện mà nếu được thỏa mãn thì một sự kiện hoặc hành động chắc chắn sẽ xảy ra.
Ví dụ
1.
Điều kiện đủ để thành công là làm việc chăm chỉ và quyết tâm.
A sufficient condition for success is hard work and determination.
2.
Điều kiện đủ để hạnh phúc bao gồm sức khỏe tốt và các mối quan hệ.
Sufficient conditions for happiness include good health and relationships.
Ghi chú
Từ điều kiện đủ thuộc lĩnh vực toán học và logic. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Necessary condition - Điều kiện cần
Ví dụ:
Passing the exam is a necessary condition for graduation.
(Vượt qua kỳ thi là điều kiện cần để tốt nghiệp.)
Logical equivalence - Tương đương logic
Ví dụ:
Logical equivalence is key in mathematical proofs.
(Tương đương logic là yếu tố quan trọng trong chứng minh toán học.)
Conjunction - Kết hợp
Ví dụ:
A sufficient condition can be the conjunction of several factors.
(Điều kiện đủ có thể là sự kết hợp của nhiều yếu tố.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết