VIETNAMESE

điều kiện sống

word

ENGLISH

living condition

  
NOUN

/ˈlɪvɪŋ kənˈdɪʃən/

Điều kiện sống là các yếu tố quyết định chất lượng cuộc sống.

Ví dụ

1.

Điều kiện sống ở khu vực đô thị đang được cải thiện nhanh chóng.

The living condition in urban areas is rapidly improving.

2.

Điều kiện sống được cải thiện dẫn đến kết quả sức khỏe tốt hơn.

Improved living conditions lead to better health outcomes.

Ghi chú

Điều kiện sống thuộc lĩnh vực xã hội học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Standard of living - Mức sống Ví dụ: The standard of living has improved significantly over the years. (Mức sống đã được cải thiện đáng kể qua các năm.) check Access to healthcare - Tiếp cận chăm sóc sức khỏe Ví dụ: Access to healthcare is a key indicator of living conditions. (Tiếp cận chăm sóc sức khỏe là một chỉ số quan trọng về điều kiện sống.) check Housing quality - Chất lượng nhà ở Ví dụ: Housing quality affects overall living conditions. (Chất lượng nhà ở ảnh hưởng đến điều kiện sống tổng thể.) check Sanitation facilities - Cơ sở vệ sinh Ví dụ: Sanitation facilities are essential for healthy living. (Cơ sở vệ sinh là điều cần thiết cho cuộc sống lành mạnh.)