VIETNAMESE

với điều kiện

miễn là, dựa vào yêu cầu

word

ENGLISH

on the condition

  
PHRASE

/ɑn ðə kənˈdɪʃən/

provided that, as long as

Từ “với điều kiện” diễn đạt sự đồng ý hoặc thực hiện dựa trên một yêu cầu hoặc quy định cụ thể.

Ví dụ

1.

Anh ấy đồng ý giúp dự án với điều kiện tên của anh sẽ được ghi nhận.

He agreed to help with the project on the condition that his name would be credited.

2.

Thỏa thuận được đưa ra với điều kiện tất cả các bên đều tuân thủ.

The agreement was made on the condition that all parties comply.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của on the condition nhé! check Provided that - Miễn là Phân biệt: Provided that là cách diễn đạt điều kiện rất phổ biến, rất gần với on the condition. Ví dụ: You can go out provided that you finish your homework. (Bạn có thể ra ngoài miễn là làm xong bài tập.) check As long as - Miễn là Phân biệt: As long as mang sắc thái mềm mại hơn, tương đương on the condition. Ví dụ: You can join as long as you’re on time. (Bạn có thể tham gia miễn là đúng giờ.) check Only if - Chỉ khi Phân biệt: Only if sát nghĩa với on the condition trong yêu cầu ràng buộc. Ví dụ: I’ll lend you the book only if you return it soon. (Tôi sẽ cho bạn mượn sách chỉ khi bạn trả lại sớm.) check In the event that - Trong trường hợp Phân biệt: In the event that là cách diễn đạt trang trọng hơn, gần với on the condition. Ví dụ: In the event that it rains, we’ll cancel the trip. (Trong trường hợp trời mưa, chúng tôi sẽ hủy chuyến đi.)