VIETNAMESE

đặc

ENGLISH

dense

  
ADJ

/dɛns/

Đặc là nồng độ đậm ở mức cao.

Ví dụ

1.

Khi một chiếc bánh quá đặc, người ta có thể nghĩ rằng việc cho thêm bột mì vào sẽ làm tăng thêm độ ẩm và làm cho vụn bánh giòn hơn.

When a cake is too dense, one might think that adding extra flour will soak up more moisture and lighten up the crumb.

2.

Bánh quá đặc thường có quá nhiều nước, quá nhiều đường hoặc quá ít men.

A cake that is overly dense typically has too much liquid, too much sugar or too little leavening.

Ghi chú

Để miêu tả được chính xác tính chất của món ăn thì hãy học thêm những từ vựng dưới đây nha:

  • Đặc: dense

  • Bở: crumbly

  • Đậm đà: savory

  • Giòn: crispy

  • Béo: creamy