VIETNAMESE

đặc ân

ơn đặc biệt

ENGLISH

special offering

  
NOUN

/ˈspɛʃəl ˈɔfərɪŋ/

special charity

Đặc ân là sự ưu đãi đặc biệt được cung cấp cho một cá nhân hoặc nhóm người nào đó.

Ví dụ

1.

Nhà vua đã ban một đặc ân cho người đàn ông thông thái.

The king granted the special offering to the wise man.

2.

Đặc ân ấy rất có giá trị.

The special offering was very valuable.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ offering nha! - Offering (Sự dâng cúng, lễ vật): Many people visit Shinto shrines to make offerings of fruit or rice to the gods. (Nhiều người đến thăm các đền thờ Thần đạo để dâng lễ vật là trái cây hoặc gạo lên các vị thần.) - Offering (Một sản phẩm/dịch vụ được chào bán): Honda has just unveiled its latest offering. (Honda vừa trình làng sản phẩm được chào bán mới nhất của mình.)