VIETNAMESE
béo
béo phì, phì, mập, mũm mĩm, tăng cân
ENGLISH
fat
/fæt/
overweight
Béo là tình trạng tích lũy mỡ quá mức và không bình thường tại một vùng cơ thể hay toàn thân đến mức ảnh hưởng tới sức khỏe. Béo phì là tình trạng sức khỏe có nguyên nhân dinh dưỡng.
Ví dụ
1.
Cũng như nhiều người phụ nữ khác, cô ấy luôn nghĩ rằng mình béo.
Like most women, she thinks she's fat.
2.
Ăn ít nhưng ăn thường xuyên sẽ làm chúng ta béo lên.
Often and little eating makes a man fat.
Ghi chú
Từ fat (adj) ngoài nghĩa là mập khi miêu tả con người, con vật thì khi đóng vai trò là danh từ nó còn mang nghĩa là mỡ (nguồn gốc động vật cũng như thực vật - belly fat); dầu mỡ (để nấu ăn - animal fat).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết