VIETNAMESE
đậm đà
ENGLISH
savory
/ˈseɪvəri/
Đậm đà là có vị đậm, thơm ngon.
Ví dụ
1.
Bánh mì được cắt lát mỏng và thơm ngon đậm đà với lớp vỏ mỏng.
The bread was flaky and savory with thin skin.
2.
Bánh Yorkshire pudding là một món ăn đậm đà hương vị của Anh tương tự như bánh popover của Mỹ, được làm từ bột nhồi.
Yorkshire pudding is an English savory dish similar to the American popover, and made from batter.
Ghi chú
Để miêu tả được chính xác tính chất của món ăn thì hãy học thêm những từ vựng dưới đây nha:
Đậm đà: savory
Bở: crumbly
Giòn: crispy
Béo: creamy
Đặc: dense
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết