VIETNAMESE
cơm nị
ENGLISH
biryani
NOUN
/biryani/
Cơm nị là món cơm được nấu từ gạo với bơ mặn, nụ Đinh Hương, bột cà ri, hạt điều, nước dừa,...
Ví dụ
1.
Các món chính tại nhà hàng Sunrise có thể kể đến như mì spaghetti cay với hến và tôm, cơm nị chay, cả hai đều ở mức €12 đã bao gồm một ly rượu vang hoặc cà phê.
Main courses in Sunrise restaurant range from a spicy spaghetti with mussels and prawns to a vegetarian biryani, both at €12 including a glass of wine or coffee.
2.
Cơm nị là một món cơm rất nổi tiếng ở tiểu lục địa Ấn Độ, đặc biệt là trong cộng đồng Hồi giáo.
Biryani is a rice dish that is highly celebrated in the Indian subcontinent, particularly among the Islamic community.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết