VIETNAMESE

cơm bụi

cơm tiệm

ENGLISH

economy rice

  
NOUN

/ɪˈkɑnəmi raɪs/

Vietnamese meal at affordable price

Cơm bụi là bữa ăn chủ đạo từ cơm được phục vụ tại các quán cơm bình dân, trên hè phố, chủ yếu cho các đối tượng có thu nhập thấp.

Ví dụ

1.

Cơm bụi là bữa ăn của công nhân, có cơm và một vài món ăn Việt Nam và một bát canh.

Economy rice is a bargain worker's meal served with rice and a wide range of Vietnamese dishes and a bowl of broth.

2.

Các quán cơm bụi chất lượng có lò hâm nóng bên dưới tủ thức ăn để đảm bảo thức ăn luôn nóng khi phục vụ cho thực khách.

Better quality economy rice stalls have warmers beneath the troughs of food which ensure that food is served hot.

Ghi chú

Cơm bụi (economy rice) hay cơm tiệm, cơm quán, cơm bình dân, cơm giá rẻ là tên một món ăn được bày bán ở các quán cơm bụi (economy rice stalls) phổ biến ở Việt Nam. - economic (a): thuộc về kinh tế - economical (a): providing good service or value in relation to the amount of time or money spent (tiết kiệm, rẻ) Ngoài ra còn có một số từ vựng mang nghĩa 'rẻ' khác: - affordable - reasonable - dirt cheap