VIETNAMESE

bùi

ENGLISH

buttery taste

  
NOUN

/ˈbʌtəri teɪst/

Bùi là có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, của hạt dẻ.

Ví dụ

1.

Bơ thực vật chứa cả sữa và chất béo thực vật mang lại vị bùi hơn so với bơ thực vật nguyên chất.

The margarine containing both milk and vegetable fats give a more buttery taste than pure margarine.

2.

Vị bùi phù hợp với các món nhiều hương vị như như ô liu, ớt nướng và cá cơm.

The buttery taste works with strong flavors like olives, roasted peppers, and anchovies.

Ghi chú

Ngoài từ buttery taste thì để miêu tả một món ăn có vị bùi, cụ thể chúng ta có thể dùng những từ tương tự như: milky, creamy, buttery, dairy, nutty, fatty.