VIETNAMESE

cơm hộp

ENGLISH

box lunch

  
NOUN

/bɑks lʌnʧ/

packed lunch, sack lunch, bag lunch

Cơm hộp là bữa ăn mang đi gồm cơm và các món ăn kèm, đựng trong hộp gỗ, giấy hoặc nhựa.

Ví dụ

1.

Mỗi học sinh được phát một phần cơm hộp để ăn trên xe buýt.

Each student was given a box lunch to eat on the bus.

2.

Cư dân Esplanade đã quyên góp được hơn 15.000 đô la - đủ để cung cấp 1.033 phần cơm hộp cho nhân viên bệnh viện vào ngày 30 tháng 11.

Esplanade residents raised more than $15,000 - enough to provide 1,033 box lunches for hospital workers on Nov. 30.

Ghi chú

Box lunchlunchbox là 2 từ thường dễ bị nhầm lẫn đối với người học tiếng Anh. Tuy nhiên, chúng có nghĩa hoàn toàn khác nhau, cùng xem qua sự khác biệt dưới đây nhé:

  • box lunch (US) or packed lunch (UK): cơm hộp, thường được mang đi học hoặc đi làm, đựng trong hộp

  • lunchbox: hộp đựng thức ăn mang đi học hoặc đi làm