VIETNAMESE
chao
đậu phụ nhự
ENGLISH
fermented tofu
/fərˈmɛntəd ˈtoʊfu/
fermented bean curd, white bean-curd cheese, tofu cheese, soy cheese, preserved tofu
Chao là đậu phụ ủ cho lên men, vị thơm ngon, béo ngậy, đặc trưng.
Ví dụ
1.
Chao thường được sử dụng như một loại gia vị hoặc dùng vào bữa sáng để ăn với cơm.
Fermented tofu is commonly used as a condiment, or eaten at breakfast to flavor rice.
2.
Lượng protein trong chao khoảng 12%-22%.
The amount of protein inside fermented tofu is about 12%-22%
Ghi chú
Những món ăn được chế biến từ đậu nành có nhiều công dụng hữu ích cho sức khoẻ. Chúng ta cùng tìm hiểu một vài món phổ biến xem tên tiếng Anh của chúng là gì nhé:
Chao: fermented tofu
Đậu hũ: tofu
Đậu hũ tứ xuyên: Mapo tofu
Tàu hũ ky: tofu skin
Tàu hũ: tofu pudding
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết