VIETNAMESE
đậu hũ
đậu phụ, khuôn đậu, tàu hủ
ENGLISH
tofu
/ˈtoʊfu/
fermented bean curd
Đậu hũ là món ăn làm từ hạt đậu nành xay ngâm nước, lọc bã, thường tạo hình vuông hay chữ nhật dài.
Ví dụ
1.
Đậu hũ có nguồn gốc từ Trung Quốc và đã được tiêu thụ ở Trung Quốc trong hơn 2.000 năm.
Tofu originated in China and has been consumed within China for over 2,000 years.
2.
Thường xuyên ăn thực phẩm giàu isoflavone, chẳng hạn như đậu hũ, giúp giảm mức cholesterol.
Regularly consuming isoflavone-rich foods, such as tofu, has been linked to lower cholesterol levels.
Ghi chú
Những món ăn được chế biến từ đậu nành có nhiều công dụng hữu ích cho sức khoẻ. Chúng ta cùng tìm hiểu một vài món phổ biến xem tên tiếng Anh của chúng là gì nhé:
Chao: fermented tofu
Đậu hũ: tofu
Đậu hũ tứ xuyên: Mapo tofu
Tàu hũ ky: tofu skin
Tàu hũ: tofu pudding
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết