VIETNAMESE

cây khế

ENGLISH

starfruit tree

  
NOUN

/ˈstɑrfrut tri/

star fruit

Cây khế là cây thân gỗ nhỏ, quả vàng hoặc xanh, 5 múi, giòn, vị chua ngọt, hạt nhỏ nâu,...

Ví dụ

1.

Ruồi và kiến đục quả khế là một trong những loài gây hại cho cây khế.

Carambola fruit flies and ants are among the pests that starfruit trees are vulnerable to.

2.

Lá cây khế xếp thành hình xoắn ốc.

The leaves of the starfruit tree are arranged in a spiral pattern.

Ghi chú

Sự đa dạng về các loài cây ăn quả làm cho tên gọi của chúng cũng phong phú không kém, trong cả tiếng Việt và tiếng Anh. Tên tiếng Anh của một số loại cây ăn quả phổ biến là:

  • Cây khế: starfruit tree

  • Cây dứa: pineapple tree

  • Cây đu đủ: papaya tree

  • Cây chôm chôm: rambutan tree

  • Cây bơ: avocado tree