VIETNAMESE
cây dừa
cọ dừa
ENGLISH
coconut tree
/ˈkoʊkəˌnʌt tri/
Cây dừa là cây thân đơn trục, quả khô hạch có xơ, vỏ ngoài cứng, nhẵn, vỏ trong hoá gỗ, trong nữa là cùi thịt, trắng đục, nước ngọt thanh,...
Ví dụ
1.
Cây dừa rất dễ sống và có thể phát triển trong các điều kiện thổ nhưỡng khác nhau.
The coconut tree is very resilient and can grow in a variety of soil conditions.
2.
Thân cây dừa có thể được tận dụng để làm vật liệu xây dựng và trang trí nội thất với chi phí thấp.
The coconut tree's trunk can be utilized to make building materials and furnishings at a low cost.
Ghi chú
Dừa và dừa nước là 2 loại cây khác nhau, chúng có một số đặc điểm riêng biệt đặc trưng để phân biệt như:
Dừa (coconut): là một loài thực vật thân gỗ, quả to có vỏ dày, cùi trắng, bên trong chứa nước ngọt
Dừa nước (nipa palm): là loại cây đặc trưng ở miền Tây Nam Bộ, thịt dừa nước có màu trắng, mềm, vị ngọt thơm, tính mát
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết