VIETNAMESE

cây bòn bon

dâu da, dâu da đất, lòn bon

ENGLISH

burmese grape tree

  
NOUN

/bərˈmiz greɪp tri/

langsat

(cây thân gỗ), quả cỡ nhỏ, khi chín màu vàng tươi hoặc đỏ, vị ngọt chua,...

Ví dụ

1.

Cây bòn bon cho ra những bông hoa nhỏ màu trắng vàng.

The Burmese Grape tree produces small flowers that are yellowish-white in colour.

2.

Vỏ, rễ và gỗ của cây bòn bon đôi khi được thu hoạch để làm thuốc chữa bệnh ngoài da.

The bark, roots and wood of burmese grape tree is sometimes harvested for medicinal purposes to treat skin diseases.

Ghi chú

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Trái bòn bon: burmese grape

  • Trái việt quốc: blueberry

  • Trái vú sữa: star apple

  • Trái vải: lychee

  • Trái thơm: pineapple

  • Trái tắc: kumquat