VIETNAMESE

cây vú sữa

ENGLISH

star apple tree

  
NOUN

/stɑr ˈæpəl tri/

milk fruit

Cây vú sữa là cây ăn quả thân gỗ, quả tròn, vỏ dày, da xanh, tía hoặc nâu ánh lục khi chín, cùi thịt đặc, nhiều nhựa mủ, hạt nâu nhạt,...

Ví dụ

1.

Cây vú sữa vừa có thể được dùng làm vật trang trí tuyệt đẹp vừa có công dụng sản xuất trái cây.

Star apple trees are great ornamentals as well as fruit producers.

2.

Ở Ấn Độ, một cây vú sữa trưởng thành có thể cho khoảng 60 kg trái trong mùa đậu quả ngắn giữa tháng Hai và tháng Ba.

In India, a mature star apple tree may bear 150 lbs (60 kg) of fruits in the short fruiting season of February and March.

Ghi chú

Sự đa dạng về các loài cây ăn quả làm cho tên gọi của chúng cũng phong phú không kém, trong cả tiếng Việt và tiếng Anh. Tên tiếng Anh của một số loại cây ăn quả phổ biến là:

  • Cây vú sữa: star apple tree

  • Cây sầu riêng: durian tree

  • Cây bơ: avocado tree

  • Cây bưởi (vỏ màu xanh): pomelo tree

  • Cây bưởi (vỏ màu vàng): grapefruit tree