VIETNAMESE
bồn cây
chậu cây
ENGLISH
tree pot
/tri pɑt/
Bồn cây là dụng cụ để chứa, đựng và thường được làm bằng đất sét hay nhựa dùng để trồng cây trong đó.
Ví dụ
1.
Trong suốt kỳ nghỉ Tết ở Việt Nam, mọi người thường chưng một bồn hoa mai hoặc hoa đào trong nhà.
During Tet holiday in Vietnam, people often have a tree pot of apricot flowers or peach blossoms in the house.
2.
Con chó của tôi làm vỡ bồn cây ngày hôm qua nên tôi phải mua cái mới.
My dog broke the tree pot yesterday so I have to buy a new one.
Ghi chú
Cùng học từ vựng về dụng cụ trồng cây nhé! - Planting tool: dụng cụ gieo trồng - Digging tool: dụng cụ đào đất - Hoe: cái cuốc đất - Trowel: cái bay xúc đất - Spade = shovel: cái xẻng xúc đất - Dibber: Cái đào lỗ để gieo hạt - Watering can: cái thùng tưới nước cho cây
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết