VIETNAMESE
cá chình
lươn
ENGLISH
eel
/il/
Cá chình là cá nước ngọt, thân dài, phần trước hình ống, phần sau hơi dẹt, đầu dài nhọn, mắt bé, miệng rộng, có răng nhỏ, thân nâu sẫm, bụng trắng, hô hấp qua da, da nhiều nhớt....
Ví dụ
1.
Theo báo cáo của ngành nông nghiệp địa phương, lượng cá chình nước ngọt đang giảm dần về số lượng do lượng tiêu thụ lớn.
According to a report of the local agriculture sector, freshwater eels are dwindling in population owing to large consumption.
2.
Cá chình có chứa một lượng lớn canxi, magiê, kali, selen, mangan, kẽm và sắt.
Eel contains a good amount of calcium, magnesium, potassium, selenium, manganese, zinc and iron.
Ghi chú
Cá là một trong những thực phẩm bổ dưỡng, thường được dùng trong nhiều món ăn. Chúng ta cùng học một số từ vựng về tên các loài cá phổ biến để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé!
Cá chình: eel
Cá trê: airbreathing catfish
Cá thu nhật: Japanese Spanish mackerel
Cá ba thú: short mackerel
Cá bạc má: Indian mackerel
Cá trích: herring
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết