VIETNAMESE

cá ba thú

cá thu ngắn

ENGLISH

short mackerel

  
NOUN

/ʃɔrt ˈmækərəl/

short body mackerel

Cá ba thú là cá biển, thân hình thoi, hơi dẹp bên và rất cao, lược mang rất dài, thấy rõ khi mở miệng, mắt mỡ phát triển, thân xanh lá sẫm, sườn và bụng trắng bạc, có hàng chấm đen chạy dọc lưng...

Ví dụ

1.

Nhờ sản lượng khai thác lớn mỗi năm, cá ba thú không chỉ được tiêu thụ trong nước mà còn được xuất khẩu ra thị trường quốc tế.

Thanks to the large amount of fishery each year, short mackerel fish is not only consumed in domestic market but also exported to international markets.

2.

Cá ba thú chứa nhiều axit béo có liên quan đến các lợi ích cho sức khỏe, bao gồm cả việc ngăn ngừa bệnh tim mạch.

Short mackerel include the fatty acid which have also been associated with other health benefits, including the prevention of coronary heart disease

Ghi chú

Cá là một trong những thực phẩm bổ dưỡng, thường được dùng trong nhiều món ăn. Chúng ta cùng học một số từ vựng về tên các loài cá phổ biến để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé!

  • Cá ba thú: short mackerel

  • Cá bạc má: Indian mackerel

  • Cá trích: herring

  • Cá chuồng: flying fish

  • Cá tra: striped catfish

  • Cá thu: mackerel