VIETNAMESE

thứ ba

ngày thứ ba

word

ENGLISH

Tuesday

  
NOUN

//ˈtjuːzdeɪ//

-

Thứ ba là ngày thứ ba trong tuần, sau thứ hai và trước thứ tư.

Ví dụ

1.

Lớp học gặp nhau vào mỗi thứ ba.

The class meets every Tuesday.

2.

Cô ấy làm việc muộn vào các thứ ba.

She works late on Tuesdays.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Tuesday khi nói hoặc viết nhé! check On Tuesday – vào thứ ba Ví dụ: We have a meeting on Tuesday. (Chúng tôi có một cuộc họp vào thứ ba) check By Tuesday – trước hoặc vào thứ ba Ví dụ: Please submit your report by Tuesday. (Vui lòng nộp báo cáo của bạn trước hoặc vào thứ ba) check Every Tuesday – mỗi thứ ba Ví dụ: She goes to yoga class every Tuesday. (Cô ấy đi học yoga mỗi thứ ba) check This/next/last Tuesday – thứ ba này / tới / vừa rồi Ví dụ: I saw him last Tuesday at the library. (Tôi đã gặp anh ấy vào thứ ba tuần trước ở thư viện)