VIETNAMESE

buồng trứng

ENGLISH

ovary

  
NOUN

/ˈoʊvəri/

Buồng trứng là bộ phận sản sinh ra trứng trong cơ thể phụ nữ hoặc động vật giống cái.

Ví dụ

1.

Biểu mô buồng trứng của con người bao gồm các tế bào hình khối và phẳng.

The human ovary epithelium is composed of cuboidal and flat cells.

2.

Hầu hết các trường hợp ung thư buồng trứng phát sinh trên bề mặt biểu mô của buồng trứng, không phải trong chính buồng trứng.

Most cases of ovarian cancer arise on the epithelial surface of the ovary, not in the ovary itself.

Ghi chú

Hệ thống sinh dục nữ đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản, gồm có bộ phận sinh dục ngoài và bộ phận sinh dục trong. Một số cơ quan trong hệ thống này gồm:

  • Âm đạo: vagina

  • Cổ tử cung: cervix

  • Tử cung: uterus

  • Buồng trứng: ovary