VIETNAMESE

sinh dục

ENGLISH

genital organs

  
NOUN

/ˈʤɛnətəl ˈɔrgənz/

sex organ

Sinh dục là chức năng của sinh vật làm cho chúng duy trì được nòi giống bằng cách sinh sôi nảy nở.

Ví dụ

1.

Âm đạo, là một cơ quan hình phễu, bản chất là dạng cơ nhưng đàn hồi, dài khoảng 4 đến 5 inch ở phụ nữ trưởng thành, kết nối các cơ quan sinh dục bên ngoài với tử cung.

The vagina, which is a tubelike, muscular but elastic organ about 4 to 5 inches long in an adult woman, connects the external genital organs to the uterus.

2.

Môi âm hộ (nghĩa đen là môi lớn) là những nếp gấp mô thịt tương đối lớn, bao bọc và bảo vệ các cơ quan sinh dục bên ngoài khác.

The labia majora (literally, large lips) are relatively large, fleshy folds of tissue that enclose and protect the other external genital organs.

Ghi chú

Genital organs hay sex organs đều chỉ cơ quan sinh dục bên ngoài gồm dương vật (penis)âm đạo (vagina).