VIETNAMESE
hệ thống sinh dục nữ
hệ sinh dục nữ
ENGLISH
female reproductive system
NOUN
/ˈfiˌmeɪl ˌriprəˈdʌktɪv ˈsɪstəm/
female genital, vagina
Hệ thống sinh dục nữ là một hệ thống sinh lý trong cơ thể nữ giới với nhiều chức năng phức tạp: giao hợp, tiếp nhận tinh trùng, thụ tinh, cấy thai, nuôi thai và sinh con.
Ví dụ
1.
Hệ thống sinh dục nữ gồm các cơ quan sinh dục bên trong và bên ngoài có chức năng sinh sản ra con.
The female reproductive system is made up of the internal and external sex organs that function in reproduction of new offspring.
2.
U xơ tử cung là khối u phổ biến nhất trong hệ thống sinh dục nữ.
Uterine fibroids are the most common tumor in the female reproductive system.
Ghi chú
- Âm đạo: vagina
- Cổ tử cung: cervix
- Tử cung: uterus
- Buồng trứng: ovary
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết