VIETNAMESE

âm đạo

ENGLISH

vagina

  
NOUN

/vəˈʤaɪnə/

Âm đạo là ống cơ cấu tạo đơn giản, có khả năng co giãn, nằm giữa bọng đái và ruột thẳng, xuất phát từ tử cung và thông ra bên ngoài, có ở đa số động vật có vú giống cái để tiếp nhận cơ quan giao phối của con đực khi giao phối.

Ví dụ

1.

Âm đạo tiếp nhận dương vật trong lúc quan hệ.

The vagina receives the penis during coitus.

2.

Không phải tất cả dịch chảy ra từ âm đạo đều là máu kinh.

Not all of the outflow from the vagina is the menstrual blood.

Ghi chú

Hệ thống sinh dục nữ đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản, gồm có bộ phận sinh dục ngoài và bộ phận sinh dục trong. Một số cơ quan trong hệ thống này gồm:

  • Âm đạo: vagina

  • Cổ tử cung: cervix

  • Tử cung: uterus

  • Buồng trứng: ovary