VIETNAMESE
tử cung
ENGLISH
uterus
/ˈjutərəs/
womb
Tử cung hay dạ con là một cơ quan sinh dục của giống cái của hầu hết các loài động vật có vú bao gồm cả con người.
Ví dụ
1.
Bình thường tử cung chỉ có kích thước bằng quả lê nhưng trong thai kỳ, tử cung có thể phát triển gấp 5 lần kích thước bình thường.
Normally pear-sized, the uterus grows up to five times its usual size in pregnancy.
2.
Ống dẫn trứng và buồng trứng là màng phụ của tử cung.
Fallopian tubes and ovaries are adnexa of the uterus.
Ghi chú
Hệ thống sinh dục nữ đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản, gồm có bộ phận sinh dục ngoài và bộ phận sinh dục trong. Một số cơ quan trong hệ thống này gồm:
Âm đạo: vagina
Cổ tử cung: cervix
Tử cung: uterus
Buồng trứng: ovary
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết