VIETNAMESE

bữa xế chiều

ENGLISH

tea

  
NOUN

/ti/

teatime

Bữa xế chiều là bữa ăn nhẹ, một lượng nhỏ vào buổi chiều.

Ví dụ

1.

Các trường cấp 2 của Việt Nam không có bữa xế chiều cho học sinh như các trường cấp 1.

Secondary schools in Vietnam, unlike elementary schools, do not provide students a tea.

2.

Ở việt nam, thay vì ăn bữa xế chiều mọi người ăn ăn tối khá sớm.

Instead of having tea, people in Vietnam eat dinner rather early.

Ghi chú

Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào!

  • Breakfast: bữa ăn sáng

  • Brunch: bữa ăn nửa buổi

  • Elevenses: bữa ăn xế sáng (lúc 11 giờ)

  • Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa

  • Tea: bữa ăn xế chiều

  • Dinner: bữa ăn tối

  • Supper: bữa ăn đêm