VIETNAMESE

ăn nửa buổi

ENGLISH

to have brunch

  
VERB

/tu hæv brʌnʧ/

Ăn nửa buổi là ăn bữa sáng và bữa trưa gộp làm một.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã hẹn ăn sáng lúc 8 giờ sáng nhưng vì anh ấy thức dậy muộn nên chúng tôi kết thúc bằng bữa ăn nửa buổi.

We had a breakfast appointment at 8am but since he woke up late, we ended up having brunch.

2.

Thay vì ăn sáng, những người dậy muộn sẽ ăn nửa buổi.

Late risers have brunch instead of breakfast.

Ghi chú

Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào!

  • Breakfast: bữa ăn sáng

  • Brunch: bữa ăn nửa buổi

  • Elevenses: bữa ăn xế sáng (lúc 11 giờ)

  • Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa

  • Tea: bữa ăn xế chiều

  • Dinner: bữa ăn tối

  • Supper: bữa ăn đêm