VIETNAMESE

ăn xế chiều

ENGLISH

to have tea

  
VERB

/tu hæv ti/

to have high tea

Ăn xế chiều là ăn nhẹ, một lượng nhỏ vào buổi chiều.

Ví dụ

1.

Trước khi đón con trai ở trường, cô thường ăn xế chiều với người bạn gần đó.

Before picking up her son at school, she often has tea with her friend nearby.

2.

Trẻ con sau khi đi học về sẽ ăn xế chiều rồi sau đó đi làm bài tập.

The children came home from school, had tea and did their homework.

Ghi chú

Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào!

  • Breakfast: bữa ăn sáng

  • Brunch: bữa ăn nửa buổi

  • Elevenses: bữa ăn xế sáng (lúc 11 giờ)

  • Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa

  • Tea: bữa ăn xế chiều

  • Dinner: bữa ăn tối

  • Supper: bữa ăn đêm