VIETNAMESE
ăn sáng
ENGLISH
to have breakfast
/tu hæv ˈbrɛkfəst/
Ăn sáng là ăn lần đầu trong ngày vào buổi sáng.
Ví dụ
1.
Tôi luôn ăn sáng trước khi đi làm vì đây là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày.
I always have breakfast before going to work since it is the most important meal of the day.
2.
Trẻ em Việt nam thường dậy vào lúc 6h30, ăn sáng và sau đó đi học.
Vietnamese children often get up and have breakfast around 6:30 a.m, and then they go to school.
Ghi chú
Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào!
Breakfast: bữa ăn sáng
Brunch: bữa ăn nửa buổi
Elevenses: bữa ăn xế sáng (lúc 11 giờ)
Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa
Tea: bữa ăn xế chiều
Dinner: bữa ăn tối
Supper: bữa ăn đêm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết