VIETNAMESE
ăn trưa
ENGLISH
to have lunch
/tu hæv lʌnʧ/
to lunch, to eat lunch
Ăn trưa là ăn vào thời gian giữa ngày.
Ví dụ
1.
Ăn trưa cung cấp cho bạn năng lượng để tiếp tục hoạt động vào buổi chiều khi cần bốn đến năm giờ làm việc hiệu quả.
Having lunch will give you the energy needed to go through the rest of day, which will be packed with four to five hours of deliberate work.
2.
Ở trường học, lúc học sinh ăn trưa là lúc ồn ào nhất.
When children have lunch at school, it is the most noisy moment.
Ghi chú
Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào!
Breakfast: bữa ăn sáng
Brunch: bữa ăn nửa buổi
Elevenses: bữa ăn xế sáng (lúc 11 giờ)
Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa
Tea: bữa ăn xế chiều
Dinner: bữa ăn tối
Supper: bữa ăn đêm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết