VIETNAMESE

ăn xế sáng

ENGLISH

to have elevenses

  
VERB

/tu hæv ɪˈlɛvənzɪz/

Ăn xế sáng là ăn một lượng nhỏ giữa bữa sáng và trưa.

Ví dụ

1.

Khi tôi còn nhỏ, tôi đã ăn xế sáng bằng bánh quy và cà phê sữa của bà tôi gần như hàng ngày trong những ngày nghỉ hè.

When I was little, I had elevenses with my Grandma biscuits and milk coffee nearly everyday in the summer holidays.

2.

Những ai cần nhiều năng lượng để hoạt động nên ăn xế sáng bằng một miếng bánh mì nhỏ.

Those who require a lot of energy should have elevenses with a slice of bread.

Ghi chú

Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào!

  • Breakfast: bữa ăn sáng

  • Brunch: bữa ăn nửa buổi

  • Elevenses: bữa ăn xế sáng (lúc 11 giờ)

  • Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa

  • Tea: bữa ăn xế chiều

  • Dinner: bữa ăn tối

  • Supper: bữa ăn đêm