VIETNAMESE
bữa xế sáng
ENGLISH
elevenses
NOUN
/ɪˈlɛvənzɪz/
Bữa xế sáng là bữa ăn nhẹ giữa bữa sáng và bữa trưa.
Ví dụ
1.
Bữa xế sáng của cô ấy giống như một bữa ăn nhẹ, có bánh nướng xốp, bánh nướng hoặc bánh quy, và một tách trà hoặc cà phê nóng.
Her elevenses always involves a light snack - muffins, scones or biscuits, and a hot tea or coffee.
2.
Trẻ con thường có 1 hộp sữa trong cặp dùng cho bữa xế sáng.
For elevenses, children frequently carry a milk bottle in their bags.
Ghi chú
- Breakfast: bữa ăn sáng
- Brunch: bữa ăn nửa buổi
- Elevenses: bữa ăn xế sáng (lúc 11 giờ)
- Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa
- Tea: bữa ăn xế chiều
- Dinner: bữa ăn tối
- Supper: bữa ăn đêm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết