VIETNAMESE
bữa ăn đêm
bữa ăn tối nhẹ
ENGLISH
supper
/ˈsʌpər/
Bữa ăn đêm là bữa ăn nhỏ vào đêm muộn.
Ví dụ
1.
Trước khi ăn đêm, bạn phải tìm hiểu những triệu chứng bạn có thể gặp phải về về khoảng thời gian từ lúc ăn đêm tới lúc ngủ và sau khi ngủ.
Before going for a supper, you must learn how much time should elapse before bedtime after eating and what symptoms you might experience.
2.
Ăn đêm sẽ khiến bạn tăng cân.
You will gain weight if you frequently have supper .
Ghi chú
Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào!
Breakfast: bữa ăn sáng
Brunch: bữa ăn nửa buổi
Elevenses: bữa ăn xế sáng (lúc 11 giờ)
Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa
Tea: bữa ăn xế chiều
Dinner: bữa ăn tối
Supper: bữa ăn đêm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết