VIETNAMESE

ăn đêm

ăn khuya

ENGLISH

to eat late at night

  
VERB

/tu it leɪt æt naɪt/

Ăn đêm là ăn nhẹ vào đêm muộn.

Ví dụ

1.

Ăn đêm có thể dẫn đến một số nguy cơ đối với sức khỏe như tăng lượng đường trong máu, bệnh tim, béo phì và tăng axit.

Eating late at night can lead to several health hazards like increase in blood sugar levels, heart diseases, obesity and acidity.

2.

Càng ăn đêm nhiều, càng dễ tăng cân.

The more you eat late at night, the easier it is to gain weight.

Ghi chú

Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào!

  • Breakfast: bữa ăn sáng

  • Brunch: bữa ăn nửa buổi

  • Elevenses: bữa ăn xế sáng (lúc 11 giờ)

  • Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa

  • Tea: bữa ăn xế chiều

  • Dinner: bữa ăn tối

  • Supper: bữa ăn đêm