VIETNAMESE

ăn tối

ENGLISH

to have dinner

  
VERB

/tu hæv ˈdɪnər/

Ăn tối là ăn chính trong ngày vào buổi tối.

Ví dụ

1.

Ăn tối tại nhà là điều quan trọng đối với hầu hết người Việt Nam vì các thành viên trong gia đình có thể quây quần bên nhau sau một ngày làm việc dài.

For most Vietnamese, having dinner at home is crucial since it allows family members to be together after a hard day at work.

2.

Đối với những cô gái muốn giảm cân, họ chỉ ăn tối bằng 1 vài loại trái cây hoặc yogurt.

For ladies who wish to reduce weight, they have dinner with a few fruits or yogurt.

Ghi chú

Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào!

  • Breakfast: bữa ăn sáng

  • Brunch: bữa ăn nửa buổi

  • Elevenses: bữa ăn xế sáng (lúc 11 giờ)

  • Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa

  • Tea: bữa ăn xế chiều

  • Dinner: bữa ăn tối

  • Supper: bữa ăn đêm