VIETNAMESE

giảm cân

xuống cân, tụt ký

ENGLISH

lose weight

  
VERB

/luz weɪt/

Giảm cân, trong bối cảnh y học, sức khỏe hoặc thể lực, đề cập đến việc giảm tổng khối lượng cơ thể, do mất chất lỏng trung bình, mỡ cơ thể hoặc mô mỡ hoặc khối lượng thịt nạc, cụ thể là khoáng chất xương, cơ, gân và các mô liên kết khác.

Ví dụ

1.

Bỏ bữa sáng sẽ không giúp bạn giảm cân.

Skipping breakfast will not help you lose weight.

Ghi chú

Việc giảm cân (lose weight) đúng cách giúp con người vừa giữ dáng (stay in shape) và vừa giữ gìn sức khỏe tốt (stay healthy).