VIETNAMESE
gầy
gầy gò, ốm
ENGLISH
thin
/θɪn/
skinny
Gầy là ít thịt ít mớ, trái nghĩa với béo.
Ví dụ
1.
Sakina thì to con và rắn chắc, trong khi tôi thì nhỏ con và gầy.
Sakina was big and sturdy, whereas I was small and thin.
2.
Cô ấy cao và gầy với mái tóc nâu nhạt.
She's tall and thin with light brown hair.
Ghi chú
Từ thin ngoài nghĩa miêu tả vóc dáng ốm của con người thì còn được dùng trong các trường hợp khác như:
Món nước/chất lỏng lỏng lẽo: a thin soup
Không khí loãng: thin air
Ít người/thưa thớt: thin attendance at the meeting
Thoáng/ có thể nhìn thấu: thin mist/cloud
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết