VIETNAMESE

mập

béo, thừa cân

ENGLISH

overweight

  
ADJ

/ˈoʊvərˌweɪt/

stout, fat

Mập là tình trạng tích lũy mỡ quá mức và không bình thường tại một vùng cơ thể hay toàn thân đến mức ảnh hưởng tới sức khỏe. Béo phì là tình trạng sức khỏe có nguyên nhân dinh dưỡng.

Ví dụ

1.

Khoảng 10% thanh thiếu niên Nhật Bản bị thừa cân/mập.

About 10% of Japanese teenagers are overweight.

2.

Bác sĩ bảo tôi thừa/mập 2 kg.

I'm overweight by 2 kg according to my doctor.

Ghi chú

Ngoài từ overweight hay fat (adj) nghĩa là mập/béo khi miêu tả con người thì còn có một số từ thông dụng người bản ngữ hay dùng như chubby, obese, lump.