VIETNAMESE
bánh mì patê
ENGLISH
pâté banh mi
NOUN
/pɑˈteɪ banh mi/
Bánh mì patê là ổ bánh mì xẻ dọc quết patê kèm theo các loại rau mùi, xúc xích, bơ và ruốc.
Ví dụ
1.
Bánh mì pate thường dùng patê gan gà hoặc gan vịt, sau đó thêm gia vị và rau thơm để làm tăng độ đậm đà và ngọt của gan.
Pâté banh mi often uses chicken or duck liver pâté, then spices and herbs are for bring out the richness and sweetness of the liver.
2.
Tôi đã gọi thịt viên (xíu mại) và bánh mì pa tê và cả hai đều rất ngon.
I ordered the meatball (xiu mai) and pâté banh mi and they were both very good.
Ghi chú
- Bánh mì patê: pâté banh mi
- Bánh mì thịt nguội: cold cut banh mi
- Bánh mì heo quay: roasted pork banh mi
- Bánh mì xá xíu: char siu banh mi
- Bánh mì xíu mại: pork meatball banh mi
- Bánh mì ốp la: fried egg banh mi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết