VIETNAMESE

bàng quang

bọng đái

ENGLISH

bladder

  
NOUN

/ˈblædər/

Bàng quang là cơ quan chứa nước tiểu do thận tiết ra trước khi thoát ra ngoài cơ thể theo quá trình đi tiểu.

Ví dụ

1.

Bàng quang là một cơ quan của hệ tiết niệu, nằm ở phía trước khoang chậu.

The bladder is an organ of the urinary system, situated anteriorly in the pelvic cavity.

2.

Nhiễm trùng bên trong bàng quang được gọi là viêm bàng quang.

Infection inside the bladder is known as cystitis.

Ghi chú

Một số cơ quan trong hệ tiết niệu bao gồm:

  • Thận: kidney

  • Niệu quản: ureter

  • Bàng quang: bladder

  • Niệu đạo: urethra