VIETNAMESE
tiết niệu
ENGLISH
urology
/jəˈrɑləʤi/
Đường tiết niệu là hệ cơ quan chịu trách nhiệm lọc máu, hình thành và bài tiết nước tiểu cũng như các chất độc, các sản phẩm của chuyển hóa ra ngoài.
Ví dụ
1.
Nội soi tiết niệu là một chuyên ngành phụ mới xuất hiện và phổ biến trên toàn thế giới trong thập kỷ qua.
Laparoscopic urology is a subspecialty that emerged and popularized worldwide in the last decade.
2.
Việc tái tạo lại niệu đạo của nam giới là một vấn đề nan giải trong ngành tiết niệu hiện nay.
The reconstruction of the male urethra is a difficult problem in today's urology.
Ghi chú
Tiết niệu là một khoa/ngành trong y học. Một số từ liên quan đến tiết niệu gồm:
Department of Urology: Khoa tiết niệu
Urologist: Bác sĩ tiết niệu
Department of nephro-urology: Khoa niệu thận
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết