VIETNAMESE
quãng
khoảng cách
ENGLISH
distance
/ˈdɪstəns/
interval
Quãng là khoảng cách giữa hai điểm hoặc hai sự kiện.
Ví dụ
1.
Khoảng cách giữa hai thành phố là 200 km.
The distance between the two cities is 200 kilometers.
2.
Khoảng cách đến mặt trăng thật bao la.
The distance to the moon is immense.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ distance khi nói hoặc viết nhé! Cover a distance - Đi được một khoảng cách Ví dụ: The car covered a distance of 100 kilometers. (Chiếc xe đã đi được một khoảng cách 100 km.) Measure the distance - Đo khoảng cách Ví dụ: We used a tool to measure the distance between the two points. (Chúng tôi sử dụng một công cụ để đo khoảng cách giữa hai điểm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết