VIETNAMESE

ăn xế

ăn xế chiều

ENGLISH

have afternoon snack

  
VERB

/hæv ˌæftərˈnun snæk/

have tea

Ăn xế chiều là ăn nhẹ, một lượng nhỏ vào buổi chiều.

Ví dụ

1.

Trước khi đón con trai ở trường, cô thường ăn xế chiều với người bạn gần đó.

Before picking up her son at school, she often has afternoon snack with her friend nearby.

2.

Trẻ con sau khi đi học về sẽ ăn xế chiều rồi sau đó đi làm bài tập.

The children came home from school, had afternoon snack and did their homework.

Ghi chú

Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào! Breakfast: bữa ăn sáng Brunch: bữa ăn nửa buổi Elevenses: bữa ăn nhẹ sáng (lúc 11 giờ) của người Anh Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa Tea: bữa ăn nhẹ chiều của người Anh Dinner: bữa ăn tối Supper: bữa ăn đêm