VIETNAMESE

sàng

lọc

ENGLISH

sift

  
VERB

/sɪft/

screen

Sàng là hành động lọc hoặc loại bỏ những thứ không cần thiết.

Ví dụ

1.

They sifted the sand to remove debris.

Họ sàng cát để loại bỏ mảnh vụn.

2.

She sifted the flour before baking.

Cô ấy sàng bột trước khi nướng.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “sift” khi nói hoặc viết nhé! /thontk1/ Common Collocations: /thontk1/ Sift through evidence - Lọc qua bằng chứng /thontk4/ The detective sifted through evidence to solve the case. (Thám tử lọc qua bằng chứng để giải quyết vụ án.) /thontk1/ Sift flour - Rây bột /thontk4/ She sifted flour before baking the cake. (Cô ấy rây bột trước khi nướng bánh.) /thontk1/ Sift sand - Lọc cát /thontk4/ They sifted sand to find small stones. (Họ lọc cát để tìm các viên đá nhỏ.)